Chiều cao | Trai 69.0~78.5㎝(9 tháng)/ 70.3~79.0㎝(10 tháng) Gái 67.2~76.32㎝(9 tháng)/ 68.0~78.4㎝(10 tháng) |
---|---|
Cân nặng | Trai 7.80~11.402㎏(9 tháng)/ 8.00~11.48㎏(10 tháng) Gái 7.10~10.50㎏(9 tháng)/ 7.42~10.90㎏(10 tháng) |
Phát triển trí não | Trí nhớ phát triển nên có thể nhớ những người trong gia đình. |
Ngôn ngữ | Vì nghe hiểu được nên phản ứng với lời nói của mẹ. Dù phát âm không chuẩn nhưng trẻ có thể nói ‘ba’, ‘mẹ’, |
Bàn tay | Cầm đồ chơi thành thạo, vỗ tay hoặc vẫy tay. |
Chân | Có thể ngồi dậy từ tư thế nằm sấp, đứng dậy bằng hai tay và hai chân, |
Tính xã hội | Phản kháng khi bị lấy đồ chơi đang cầm chơi và bắt đầu không nghe lời, xuất hiện tính hiếu kỳ và thích làm nhái hành động của người khác. |
Phát triển cơ thể |
Có thể cầm giữ đồ vật hoặc níu lấy người xung quanh để đứng dậy, với trẻ phát triển sớm thì trẻ có thể nắm tay mẹ, đứng dậy và đi một hai bước. Dễ bị té ngã và đôi khi bị tai nạn khi có thể bước đi. |